Bài tập - Chủ đề 5 : Các phép toán với phân thức - Bài tập 15 trang 80 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Chứng minh các đẳng thức sau:
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a2−1a).(a+1a2+1+a−11−a)=2a+1 ;
b) 3x2−3x−x23−x=x+3+9x+3x2−3x ;
Advertisements (Quảng cáo)
a)(a2−1a)(a+1a2+1+a−11−a)=2a+1VT=a3−1a.(a+1)(1−a)−(a2+1+a)(a2+1+a)(1−a)=−(1−a3)a.1−a2−a2−1−a(a2+1+a)(1−a)=−(−2a2−a)a=a(2a+1)a=2a+1=VPb)3x2−3x−x23−x=x+3+9x+3x2−3xVT=3x(x−3)+x2x−3=3+x3x(x+3)VP=(x+3)(x2−3x)+9x+3x2−3x=x3−3x2+3x2−9x+9x+3x2−3x=x3+3x(x−3)=VT