Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài tập 16 trang 91 Dạy & học Toán 8 tập 2:Cho...

Bài tập 16 trang 91 Dạy & học Toán 8 tập 2:Cho hai tam giác AMN và ADF có các kích thước như hình Tính DF....

Bài tập – Chủ đề 2 : Tam giác đồng dạng và ứng dụng – Bài tập 16 trang 91 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập a) Cho hai tam giác AMN và ADF có các kích thước như hình a. Tính DF.

Advertisements (Quảng cáo)

a) Cho hai tam giác AMN và ADF có các kích thước như hình a. Tính DF.

b) Hình b, cho biết \(\widehat B = \widehat C,\,\,BE = 25\,cm,\,\,AB = 20cm,\)\(\,\,DC = 15cm.\) Tính CE.

 

a) Xét ∆AMN và ∆ADF có: \(\widehat A\) (chung) và \(\widehat {NMA} = \widehat {FDA}( = 90^\circ )\)

\( \Rightarrow \Delta AMN \sim \Delta ADF(g.g)\)

\(\Rightarrow {{MN} \over {DF}} = {{AM} \over {AD}}\)

Mà \(MN = 0,9;AM = 6;\) \(AD = AM + MD = 18\) nên \({{0,9} \over {DF}} = {6 \over {18}} \Rightarrow DF = {{0,9.18} \over 6} = 2,7(m)\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) ∆ABE vuông tại A, ta có: \(A{E^2} + A{B^2} = B{E^2}\) (định lí Py-ta-go)

\( \Rightarrow A{E^2} + {20^2} = {25^2} \)

\(\Rightarrow A{E^2} = 225 \Rightarrow AE = 15(cm)\)

Xét ∆BAE và ∆CAD có: \(\widehat B = \widehat C(gt)\) và \(\widehat {BAE} = \widehat {CAD}( = 90^\circ )\)

\( \Rightarrow \Delta BAE \sim \Delta CAD(g.g)\)

\(\Rightarrow {{BA} \over {CA}} = {{BE} \over {CD}}\)

Nên \({{20} \over {CA}} = {{25} \over {15}} \Rightarrow CA = {{20.15} \over {25}} = 12(cm)\) và \(CE = AE – CA = 15 – 12 = 3(cm)\)