Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 34 trang 96 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập...

Bài 34 trang 96 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập 2: Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn O. Tia AO cắt BC và đường tròn O tại D và E....

Luyện tập - Chủ đề 2 : Góc chắn cung - Bài 34 trang 96 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn O. Tia AO cắt BC và đường tròn O tại D và E.

Cho tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn O. Tia AO cắt BC và đường tròn O tại D và E.

a) Chứng minh ADBCADBC và EB = EC.

b) Trên cung nhỏ AC lấy điểm N sao cho AN < NC. Tia AN cắt tia BC tại M, tia NE cắt BC tại I. Chứng minh IB.IC = IE.IN và IB.MC = IC.MB.

c) Chứng minh ^AMB=^ACNˆAMB=ˆACN .

d) Tiếp tuyến tại N của đường tròn O cắt BM tại K. Chứng minh K là trung điểm của IM.­­

a) Chứng minh ΔAOB=ΔAOCΔAOB=ΔAOC, chứng minh AOAO là phân giác của ^BACˆBAC. Chúng minh ΔABE=ΔACEΔABE=ΔACE.

b) +) Chứng minh .

+) Chứng minh NE và NM lần lượt là phân giác trong và ngoài của ^BNCˆBNC, sử dụng tính chất đường phân giác.

c) Chứng minh ^AMB;^ACNˆAMB;ˆACN cùng bằng ^AENˆAEN.

d) Chứng minh tam giác KIN và KMN cân tại K.

 

a) Xét ΔAOBΔAOBΔAOCΔAOC có:

AB=AC(gt);OAchung;OB=OC=R;

ΔAOB=ΔAOC(c.c.c)^OAB=^OACAO là tia phân giác của ^BAC.

Mà tam giác ABC cân tại A Phân giác AO đồng thời là đường cao AOBC.

DAOADBC.

Xét ΔABEΔACE có :

AB=AC(gt);AEchung^BAE=^CAE(cmt);

ΔABE=ΔACE(c.g.c)BE=CE (2 cạnh tương ứng).

b) +) Xét ΔIBEΔICN có :

^BIE=^NIC (đối đỉnh) ;

Advertisements (Quảng cáo)

^IBE=^INC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IN) ;

ΔIBEΔINC(g.g)IBIN=IEICIB.IC=IE.IN.

+) Ta có EB=EC(cmt)cungEB=cungEC  (hai dây bằng nhau căng 2 cung bằng nhau)

^BNE=^CNE (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau)

NE là tia phân giác trong của ^BNC.

Ta có: ^ANE=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ANNE hay NMNE.

Mà NE là tia  phân giác trong của ^BNC (cmt) NM là tia phân giác ngoài của ^BNC.

Áp dụng tính chất tia phân giác ta có:

NBNC=IBIC;NBNC=MBMCIBIC=MBMCIB.MC=IC.MB.

c) Xét ΔANEΔADM có:

^ANE=^ADM=900;^EMAchung;

ΔANEΔADM(g.g)^AEN=^AMD (hai góc tương ứng).

^AEN=^ACN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AN)

^ACN=^AMD (đpcm).

d) Xét ΔEBIΔENB có:

^BENchung;

^EBI=^ENB (trong 1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau)

ΔEBIΔENB(g.g)^EIB=^EBN.

^EBN=^ENK (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung EN).

^EIB=^NIK (đối đỉnh)

^NIK=^ENKΔKIN cân tại K  KN=KI  (1).

Xét tam giác vuông MNI có: ^NIK+^KMN=900 (hai góc nhọn trong tam giác vuông phụ nhau)

^ENK+^KNM=^INM=900

^NIK=^ENK(cmt)^KMN=^KNMΔKMN cân tại K KM=KN   (2)

Từ (1) và (2) KM=KI. Vậy K là trung điểm của IM.

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)