Câu 4.74 trang 115 SBT Đại số 10 Nâng cao. d. \(x = \dfrac{{ - 15 \pm \sqrt {165} }}{2}.\). Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
Tìm tất cả các giá trị x thỏa mãn :
a. \(\left| {{x^2} + { {x}} - 1} \right| = 2{ {x}} - 1\) và \(x < \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\)
b. \(\left| {{x^2} + 2{ {x}} - 4} \right| + 2{ {x}} + 6 = 0\) và \(x + \sqrt {18} < 1\)
c. \(\left| {x + 3} \right| + {{ {x}}^2} + 3{ {x}} = 0\)
d. \(\left| {{x^2} - 20{ {x}} - 9} \right| = \left| {3{{ {x}}^2} + 10{ {x}} + 21} \right|\)
:
Advertisements (Quảng cáo)
a. \(x = \dfrac{{\sqrt {17} - 3}}{2}.\)
b. \(x = - 2 - \sqrt 2 \)
c. \(x \in \left\{ { - 1, - 3} \right\};\)
d. \(x = \dfrac{{ - 15 \pm \sqrt {165} }}{2}.\)