Bài tập ôn tập cuối năm Đại số 10
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết tọa độ trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(1;2), N(3;-5), P(5; 7).
a) (1) \(\left\{ \matrix{ (m – 2)x + 27y = 4,5 \hfill \cr 2x + (m + 1)y = – 1; \hfill \cr} \right.\)
a) \(\left\{ \matrix{ x + y + xy = 5 \hfill \cr {x^2} + {y^2} + xy = 7; \hfill \cr} \right.\)
a) (1) \(\left\{ \matrix{ x + ay = 1 \hfill \cr ax + y = 2a; \hfill \cr} \right.\)
Tìm giá trị của a sao cho phương trình
Tìm các giá trị nguyên của k sao cho phương trình \((k – 12){x^2} + 2(k – 12)x + 2 = 0\) vô nghiệm
Tìm các giá trị của a sao cho tổng các nghiệm của phương trình
Tính \({1 \over {x_1^3}} + {1 \over {x_2^3}}\), trong đó \({x_1}\) và \({x_2}\) là các nghiệm của phương trình bậc hai \(2{x^2} – 3ax – 2 = 0\)