Ôn tập Chương 4 – Số phức
a) Cho số phức \(\alpha = a + bi\left( {a,b \in Z} \right)\) khác 0. Chứng minh rằng tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức \(z = x + yi\le
Chứng minh rằng hai số phức phân biệt \({z_1},{z_2}\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right|\) khi và chỉ khi \({{{z_1} +
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số \(z’ = \alpha z + \beta \) trong đó z là số phức tùy ý thỏa mãn \(\left| {z – {z_0}}
Với mọi số ảo z, số \({z^2} + {\left| z \right|^2}\) là
Bài 41. Cho \(z = \left( {\sqrt 6 + \sqrt 2 } \right) + i\left( {\sqrt 6 – \sqrt 2 } \right)\)
Bài 40. Xét các số phức: \({z_1} = \sqrt 6 – i\sqrt 2 ;\,\,{z_2} = – 2 – 2i;\,\,\,{z_3} = {{{z_1}} \over {{z_2}}}\)
\(\eqalign{ & a)\,{\left( {z + 3 – i} \right)^2} – 6\left( {z + 3 – i} \right) + 13 = 0; \cr & b)\,\left( {{{iz + 3} \over {z – 2i}}} \right)^2
Bài 38. Chứng minh rằng \(\left| z \right| = \left| {\rm{w}} \right| = 1\) thì số \({{z + {\rm{w}}} \over {1 + z{\rm{w}}}}\) là số thực (giả sử \(1 + z{\rm{w}} \n
Bài 37. Tìm phần thực, phần ảo của