Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ) Bài 67 trang 49 SBT Hình học 10 Nâng cao: Chứng minh...

Bài 67 trang 49 SBT Hình học 10 Nâng cao: Chứng minh hệ thức:...

Bài 67 trang 49 SBT Hình học 10 Nâng cao. c) Chứng minh hệ thức:. Bài 3. Hệ thức lượng trong tam giác.

Kẻ các đường cao AA,BB,CC của tam giác nhọn ABC.

a) Chứng minh rằng BC=2RsinAcosA.

b) Lấy A1,A2 lần lượt là điểm đối xứng với A qua AB,AC. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC bằng độ dài đoạn thẳng A1A2.

c) Chứng minh hệ thức:

sinAcosA+sinBcosB+sinCcosC

=2sinAsinBsinC.

Giải

(h.60).

 

a) Ta có

AB=ABcosA=2RsinCcosA.

Trong tam giác ABCBCsinA=ABsinC.

Nhưng ^ACB=ˆC (do BCBC là tứ giác nội tiếp), suy ra BCsinA=ABsinC.

Từ đó suy ra

BC=ABsinAsinC

=2RsinCcosAsinAsinC

=2RsinAcosA.

Advertisements (Quảng cáo)

b) Ta có ^A1CB=^BCA (do A1,A đối xứng với nhau qua AB).

^BCA=^ACB (do ACACBCBC cùng là tứ giác nội tiếp).

Suy ra ^A1CB=^BCA. Vậy A1,C,B thẳng hàng và A1C=AC.

Tương tự cũng có C,B,A2 thẳng hàng và BA2=BA.

Do đó, chu vi tam giác ABC bằng

AC+CB+BA

=A1C+CB+BA2=A1A2.

c) Do A1 và A đối xứng nhau qua AB nên AA1=AA,^A1AB=^BAA; A2 và A đối xứng nhau qua AC nên AA2=AA,^AAC=^CAA2. Do đó tam  giác AA1A2là tam giác cân có góc ở đỉnh ^A1AA2=2ˆA. Kẻ AK vuông góc với A1A2, ta có

A1A2=2A1K

=2AA1sinA=2AAsinA

=2ABsinBsinA

=4RsinCsinBsinA.

Mặt khác theo câu a), ta có

BC+BA+AC

=2RsinAcosA+2RsinCcosC+2RsinBcosB.

Từ đó suy ra hệ thức cần chứng minh.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)