Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Bài 82 trang 51 SBT Hình 10 nâng cao: Tìm giá trị...

Bài 82 trang 51 SBT Hình 10 nâng cao: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:...

Bài 82 trang 51 SBT Hình học 10 Nâng cao. \(B = 3{\sin ^2}{45^0} – 2{\cos ^2}{45^0} – 4{\sin ^2}{50^0}\)\( – 4{\cos ^2}{50^0} + 5\tan {55^0}{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{ot5}}{{\rm{5}}^0}.\). Bài tập Ôn tập chương II – Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:

\(A = 2\sin {30^0} – 3\cos {45^0} + 4\cos {60^0}\)\( – 5\sin {120^0} + 6\cos {150^0}.\)

\(B = 3{\sin ^2}{45^0} – 2{\cos ^2}{45^0} – 4{\sin ^2}{50^0}\)\( – 4{\cos ^2}{50^0} + 5\tan {55^0}{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{ot5}}{{\rm{5}}^0}.\)

Giải

Advertisements (Quảng cáo)

\(\begin{array}{l}A = 1 – \dfrac{{3\sqrt 2 }}{2} + 2 – \dfrac{{5\sqrt 3 }}{2} – \dfrac{{6\sqrt 3 }}{2}\\ = 3 – \dfrac{{11\sqrt 3  + 3\sqrt 2 }}{2}.\\B = \dfrac{3}{2} – 1 – 4 + 5 = \dfrac{3}{2}.\end{array}\)