Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Câu 6.46 trang 204 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Bài 4....

Câu 6.46 trang 204 SBT Toán Đại 10 Nâng cao: Bài 4. Một số công thức lượng giác...

Câu 6.46 trang 204 SBT Đại số 10 Nâng cao. Cho \(\cos \alpha  = m\). Bài 4. Một số công thức lượng giác

Advertisements (Quảng cáo)

Cho \(\cos \alpha  = m\)

a) Hãy tính\(\cos 2\alpha ;{\sin ^2}2\alpha ;{\tan ^2}2\alpha \) theo \(m\) (giả sử \(\tan 2\alpha \) xác định)

b) Hỏi \(\sin 2\alpha ;\tan 2\alpha \) có xác định duy nhất bởi \(m\) hay không?

a) \(\cos 2\alpha  = 2{\cos ^2}\alpha  – 1 = 2{m^2} – 1;\)

\(\begin{array}{l}{\sin ^2}2\alpha  = 4{\sin ^2}\alpha {\cos ^2}\alpha \\ = 4{\cos ^2}\alpha \left( {1 – {{\cos }^2}\alpha } \right) = 4{m^2}\left( {1 – {m^2}} \right);\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\({\tan ^2}2\alpha  = \dfrac{{{{\sin }^2}2\alpha }}{{{{\cos }^2}2\alpha }} = \dfrac{{4{m^2}\left( {1 – {m^2}} \right)}}{{{{\left( {2{m^2} – 1} \right)}^2}}}\).

b) Không, chẳng hạn \(\cos \dfrac{\pi }{3} = \cos \left( { – \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{1}{2},\) nhưng

\(\sin \dfrac{{2\pi }}{3} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2},\sin \left( { – \dfrac{{2\pi }}{3}} \right) =  – \dfrac{{\sqrt 3 }}{2};\) \(\tan \dfrac{{2\pi }}{3} =  – \sqrt 3 ,\tan \left( { – \dfrac{{2\pi }}{3}} \right) = \sqrt 3 .\)