Trang chủ Lớp 12 SBT Toán 12 Nâng cao (sách cũ) Câu 4.54 trang 184 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao:Cho...

Câu 4.54 trang 184 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao:Cho các số thực a, b sao cho...

a) Cho các số thực a, b sao cho . Câu 4.54 trang 184 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao - Ôn tập chương IV - Số phức

a) Cho các số thực a, b sao cho \({{\sin a} \over 2} \ne 0\)

Với mỗi số nguyên \(n \ge 1\), xét các tổng

\(S = c{\rm{os}}b + c{\rm{os}}\left( {a + b} \right) + c{\rm{os}}\left( {2a + b} \right) + ... \)

\(+ c{\rm{os}}\left( {na + b} \right)\)

\(S = \sin b + \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {2a + b} \right) + ... \)

\(+ \sin \left( {na + b} \right)\)

Tính \(S + iT\), từ đó suy ra S và T

b) Chứng minh rằng với mọi số thực \(a \ne k\pi \left( {k \in Z} \right)\), với mỗi số nguyên \(n \ge 1\)  ta có:

\(\sin a + \sin 3a + ... + \sin \left( {2n - 1} \right)a = {{{{\sin }^2}na} \over {\sin a}}\)

\({\rm{cos}}a + c{\rm{os}}3a + ... + c{\rm{os}}\left( {2n - 1} \right)a = {{\sin 2na} \over {2\sin a}}\)

Giải

Advertisements (Quảng cáo)

a) Đặt \(\alpha  = c{\rm{os}}a + i\sin a,\beta  = \cos b + i\sin b\) thì

\(\eqalign{& S = iT = \left[ {\cos b + i\sin b} \right] \cr&+ \left[ {\cos \left( {a + b} \right) + i\sin \left( {a + b} \right)} \right]  \cr &  + \left[ {\cos \left( {2a + b} \right) + i\sin \left( {2a + b} \right)} \right] + ... \cr&+ \left[ {\cos \left( {na + b} \right) + i\sin \left( {na + b} \right)} \right] \cr} \)

\( = \beta  + \beta \alpha  + \beta {\alpha ^2} + ... + \beta {\alpha ^n}\)

\( = \beta \left( {1\alpha  + {\alpha ^2} + ... + {\alpha ^n}} \right)\)

\( = \beta {{1 + {\alpha ^{n + 1}}} \over {1 - \alpha }}\) (để ý rằng \(\alpha  \ne 1\) do \(\sin {a \over 2} \ne 0\))

\(\eqalign{&  = \beta {{1 - \cos \left( {n + 1} \right)a - i\sin \left( {n + 1} \right)a} \over {1 - \cos a - i\sin a}}  \cr &  = \beta {{\sin {{n + 1} \over 2}a} \over {\sin {a \over 2}}}\left[ {\sin {{n + 1} \over 2}a - i\cos {{n + 1} \over 2}a} \right].\cr&\;\;\;\;\;\left[ {\sin {a \over 2} + ic{\rm{os}}{a \over 2}} \right]  \cr &  = \beta {{\sin {{n + 1} \over 2}a} \over {\sin {a \over 2}}}\left( {\cos {{na} \over 2} + i\sin {{na} \over 2}} \right)  \cr &  = {{\sin {{n + 1} \over 2}a} \over {\sin {a \over 2}}}\left( {\cos {{na} \over 2} + i\sin {{na} \over 2}} \right)\left( {\cos b + i\sin b} \right)  \cr &  = {{\sin {{n + 1} \over 2}a} \over {\sin {a \over 2}}}\left[ {\cos \left( {{{na} \over 2} + b} \right) + i\sin \left( {{{na} \over 2} + b} \right)} \right] \cr} \)

Từ đó suy ra: \(S = {{\sin {{n + 1} \over 2}a} \over {\sin {a \over 2}}}\cos \left( {{{na} \over 2} + b} \right)\)  

                      \(T = {{\sin {{n + 1} \over 2}a} \over {\sin {a \over 2}}}\sin \left( {{{na} \over 2} + b} \right)\)

Chú ý: Trong phần lượng giác ở lớp 11 đã có bài tập tương tự nhưng được giải bằng cách khác.

b) Giải bằng phương pháp tương tự như câu a).

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 12 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)