Khám phá2
Trả lời câu hỏi Khám phá 2 trang 59
Cho hai vectơ →a=(a1;a2;a3), →b=(b1;b2;b3).
a) Biểu diễn từng vectơ →a và →b theo ba vectơ →i,→j,→k
b) Tính các tích vô hướng →i2,→j2,→k2, →i.→j, →j.→k, →k.→i
c) Tính tích vô hướng →a.→b theo toạ độ của hai vectơ →a và →b.
Áp dụng công thức tính tích vô hướng của 2 vecto: →a.→b=|→a|.|→b|.cos(→a,→b)
a) →a=(a1;a2;a3)=a1(1;0;0)+a2(0;0;1)+a3(0;0;1)=a1→i+a2→j+a3→k
→b=(b1;b2;b3)=b1(1;0;0)+b2(0;0;1)+b3(0;0;1)=b1→i+b2→j+b3→k
b) →i2=→i.→i=|→i|.|→i|.cos(→i,→i)=1.1.cos0∘=1
→j2=→j.→j=|→j|.|→j|.cos(→j,→j)=1.1.cos0∘=1
→k2=→k.→k=|→k|.|→k|.cos(→k,→k)=1.1.cos0∘=1
→i.→j=|→i|.|→j|.cos(→i,→j)=1.1.cos90∘=0
→j.→k=|→j|.|→k|.cos(→j,→k)=1.1.cos90∘=0
→i.→k=|→i|.|→k|.cos(→i,→k)=1.1.cos90∘=0
c) →a.→b=(a1→i+a2→j+a3→k).(b1→i+b2→j+b3→k)
=a1b1→i2+a1b2→i.→j+a1b3→i.→k+a2b1→i.→j+a2b2→j2+a2b3→j.→k+a3b1→i.→k+a3b2→j.→k+a3b3→k2
=a1b1+a2b2+a3b3
Thực hành2
Trả lời câu hỏi Thực hành 2 trang 60
Cho ba vectơ →m=(−5;4;9), →n=(2;−7;0), →p=(6;3;−4).
Advertisements (Quảng cáo)
a) Tính →m.→n, →m.→p
b) Tính |→m|, |→n|, cos(→m,→n)
c) Cho →q=(1;−2;0). Vectơ →q có vuông góc với →p không?
a) Cho hai vectơ →a=(a1;a2;a3), →b=(b1;b2;b3), ta có biểu thức tọa độ của tích vô hướng →a.→b=a1b1+a2b2+a3b3
b) Công thức tính độ lớn vecto: |→a|=√a12+a22+a32
c) →a⊥→b⇒→a.→b=0
a) →m.→n=−5.2+4.(−7)=−38
→m.→p=(−5).6+4.3+9.(−4)=−54
b) |→m|=√(−5)2+42+92=√122
|→n|=√22+(−7)2=√53
cos(→m,→n)=→m.→n|→m|.|→n|=−38√122.√53=−19√64663233
c) →q.→p=1.6−2.2=2 nên →q không vuông góc với →p
Vận dụng2
Trả lời câu hỏi Vận dụng 2 trang 60
Một thiết bị thăm dò đáy biển (Hình 2) được đẩy bởi một lực →f=(5;4;−2) (đơn vị: N) giúp thiết bị thực hiện độ dời →a=(70;20;−40) (đơn vị: m). Tính công sinh bởi lực →f
Áp dụng công thức tính công A=→F.→d
Công sinh bởi lực →f là: A=→f.→a=5.70+4.20−2.(−40)=510J