Trang chủ Lớp 12 SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo Giải mục 3 trang 60,61,62 Toán 12 tập 1 – Chân trời...

Giải mục 3 trang 60,61,62 Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo: Cho hai điểm A(xA;yA;zA),B(xB;yB;zB). Từ biểu thức  AB= OB OA...

KP3, TH3, KP4, TH4, VD3, TH5, VD4 Trả lời mục 3 trang 60,61,62 SGK Toán 12 tập 1 - Chân trời sáng tạo Bài 3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Cho hai điểm A(xA;yA;zA),B(xB;yB;zB). Từ biểu thức AB=OBOA,

Trả lời câu hỏi Khám phá 3 trang 60

Khám phá3

Trả lời câu hỏi Khám phá 3 trang 60

Cho hai điểm A(xA;yA;zA),B(xB;yB;zB). Từ biểu thức AB=OBOA, tìm toạ độ của vectơ AB theo toạ độ hai điểm A, B.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cho hai vectơ a=(a1;a2;a3), b=(b1;b2;b3), ta có ab=(a1b1;a2b2;a3b3)

Answer - Lời giải/Đáp án

AB=OBOA=(xA;yA;zA)(xB;yB;zB)=(xAxB;yAyB;zAzB)


Thực hành3

Trả lời câu hỏi Thực hành 3 trang 61

Cho ba điểm M(7; –2; 0), N(–9; 0; 4), P(0; –6; 5).

a) Tìm toạ độ của các vectơ MN,NP,MP

b) Tính các độ dài MN, NP, MP.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Cho hai vectơ a=(a1;a2;a3), b=(b1;b2;b3), ta có ab=(a1b1;a2b2;a3b3)

b) Công thức tính độ lớn vecto: |a|=a12+a22+a32

Answer - Lời giải/Đáp án

a) MN=(97;0(2);40)=(16;2;4)

NP=(0(9);60;54)=(9;6;1)

MP=(07;6(2);50)=(7;4;5)

b) MN=(16)2+22+42=269

NP=92+(6)2+12=118

MP=(7)2+(4)2+52=310


Khám phá4

Trả lời câu hỏi Khám phá 4 trang 61

Cho tam giác ABC có A(xA;yA;zA),B(xB;yB;zB),C(xC;yC;zC). Gọi M(xM;yM;zM) là trung điểm của đoạn thẳng AB và G(xG;yG;zG) là trọng tâm của tam giác ABC. Sử dụng các hệ thức vectơ OM=12(OA+OB),OG=13(OA+OB+OC), tìm toạ độ của các điểm M và G.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cho hai vectơ a=(a1;a2;a3), b=(b1;b2;b3), ta có a+b=(a1+b1;a2+b2;a3+b3)

Answer - Lời giải/Đáp án

OA+OB=(xA+xB;yA+yB;zA+zB)

OM=12(xA+xB;yA+yB;zA+zB)=(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)=> M(xA+xB2;yA+yB2;zA+zB2)

OA+OB+OC=xA+xB+xC;yA+yB+yC;zA+zB+zC

OG=13(OA+OB+OC)=13(xA+xB+xC;yA+yB+yC;zA+zB+zC)=(xA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3)=> G(xA+xB+xC3;yA+yB+yC3;zA+zB+zC3)


Thực hành4

Trả lời câu hỏi Thực hành 4 trang 62

Cho tam giác MNP có M(2; 1; 3), N(1; 2; 3), P(–3; –1; 0). Tìm toạ độ:

a) Các điểm M′, N′, P′ lần lượt là trung điểm của các cạnh NP, MP, MN;

b) Trọng tâm G của tam giác M′N′P′.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cho tam giác ABC có A(a1;a2;a3), B(b1;b2;b3), C(c1;c2;c3), ta có M(a1+b12;a2+b22;a3+b32) là trung điểm của AB, G(a1+b1+c13;a2+b2+c23;a3+b3+c33) là trọng tâm của tam giác ABC

Answer - Lời giải/Đáp án

a) M(132;212;32) hay M(1;12;32)

N(232;112;32) hay N(12;0;32).

P(2+12;1+22;3+32) hay P(32;32;3)

b) G(2+133;1+213;3+3+03) hay G(0;23;1)


Vận dụng3

Trả lời câu hỏi Vận dụng 3 trang 62

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC), SA = a và đáy ABC là tam giác đều cạnh a, O là trung điểm của BC. Bằng cách thiết lập hệ toạ độ như hình vẽ, hãy tìm toạ độ:

a) Các điểm A, S, B, C

Advertisements (Quảng cáo)

b) Trung điểm M của SB và trung điểm N của SC;

c) Trọng tâm G của tam giác SBC

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

OA=(a;b;c)A(a;b;c). Cho tam giác ABC có A(a1;a2;a3), B(b1;b2;b3), C(c1;c2;c3), ta có M(a1+b12;a2+b22;a3+b32) là trung điểm của AB, G(a1+b1+c13;a2+b2+c23;a3+b3+c33) là trọng tâm của tam giác ABC

Answer - Lời giải/Đáp án

a) OA=AB2OB2=a2(a2)2=a32

OA=a32j=(0;a32;0)A(0;a32;0)

OB=a2i=(a2;0;0)B(a2;0;0)

OC=a2i=(a2;0;0)C(a2;0;0)

OS=a32j+ak=(0;a32;a)S(0;a32;a)

b) M(0a22;a322;a2) hay M(a2;a34;a2)

N(0+a22;a322;a2) hay N(a2;a34;a2)

c) G(0+a2a23;a323;a3) hay G(0;a36;a3)


Thực hành5

Trả lời câu hỏi Thực hành 5 trang 63

Cho tam giác MNP có M(0; 1; 2), N(5; 9; 3), P(7; 8; 2).

a) Tìm toạ độ điểm K là chân đường cao kẻ từ M của tam giác MNP.

b) Tìm độ dài cạnh MN và MP.

c) Tính góc M

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a)aba.b=0

b) Công thức tính độ lớn vecto: |a|=a12+a22+a32

c) cos(a,b)=a.b|a|.|b|

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có: NP=(2;1;1)

Gọi K(x;y;z) là chân đường cao kẻ từ M của tam giác MNP

=> NK=(x5;y9;z3)

NK cùng phương với NP nên x5=2t;y9=t;z3=t => K(2t+2;t+9;t+3)

Ta có: MK=(2t+2;t+8;t+1)

MKNPMK.NP=0(2t+2).2(t+8)(t+1)=0t=56

Vậy K(113;496;136)

b) Ta có: MN=(5;8;1)MN=52+82+12=310

MP=(7;7;0)MP=72+72=72

c) cosM=MN.MP|MN|.|MP|=5.7+8.7310.72=13530


Vận dụng4

Trả lời câu hỏi Vận dụng 4 trang 64

Trên phần mềm mô phỏng việc điều khiển drone giao hàng trong không gian Oxyz, một đội gồm ba drone giao hàng A, B, C đang có toạ độ là A(1; 1; 1), B(5; 7; 9), C(9; 11 ; 4). Tính:

a) Các khoảng cách giữa mỗi cặp drone giao hàng.

b) Góc ^BAC

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Công thức tính độ lớn vecto: |a|=a12+a22+a32

b) cos(a,b)=a.b|a|.|b|

Answer - Lời giải/Đáp án

a) AB=(4;6;8)AB=42+62+82=229

AC=(8;10;3)82+102+32=173

BC=(4;4;5)42+42+(5)2=57

c) cos^BAC=AB.AC|AB|.|AC|=4.8+6.10+8.3229.1730,82^BAC=35,03

Advertisements (Quảng cáo)