Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài tập 30 trang 170 Tài liệu dạy – học Toán 8...

Bài tập 30 trang 170 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1, Một nông trường có sơ đồ vẽ theo tỉ lệ xích...

Bài tập – Chủ đề 4 : Diện tích đa giác – Bài tập 30 trang 170 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Một nông trường có sơ đồ vẽ theo tỉ lệ xích

Advertisements (Quảng cáo)

Một nông trường có sơ đồ vẽ theo tỉ lệ xích \({1 \over {20000}}\) là phần tô màu xanh lá cây trên hình 25 (mỗi ô vuông có cạnh 1 cm). Hãy tính diện tích thực của nông trường.

Biết rằng phần tô màu xanh dương là hồ nước phải trừ đi.

Mỗi ô vuông có cạnh trên thực tế là: \(1.20000 = 20000\,\,\left( {cm} \right) = 200\,\,\left( m \right)\)

Gọi diện tích thực nông trường là S. Từ hình vẽ trên, ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{  & S = {S_{ABCD}} – {S_{AEIM}} – {S_{EIF}} – {S_{BFG}} – {S_{CHK}} – {S_{LTKD}} – {S_{NPQR}}  \cr  & {S_{ABCD}} = AB.BC = \left( {200.16} \right).\left( {200.10} \right) = 6400000\,\,\left( {{m^2}} \right)  \cr  & {S_{AEIM}} = {1 \over 2}\left( {AM + EI} \right).AE = {1 \over 2}\left( {200.3 + 200.1} \right)\left( {200.4} \right) = 320000\,\,\left( {{m^2}} \right)  \cr  & {S_{EIF}} = {1 \over 2}EI.EF = {1 \over 2}\left( {200.1} \right)\left( {200.10} \right) = 200000\,\,\left( {{m^2}} \right)  \cr  & {S_{BEG}} = {1 \over 2}BF.BG = {1 \over 2}\left( {200.2} \right)\left( {200.2} \right) = 80000\,\,\left( {{m^2}} \right)  \cr  & {S_{CKH}} = {1 \over 2}CK.CH = {1 \over 2}\left( {200.9} \right)\left( {200.2} \right) = 360000\,\,\left( {{m^2}} \right)  \cr  & {S_{LTKD}} = {1 \over 2}\left( {DK + LT} \right).LD = {1 \over 2}\left( {200.5 + 200.4} \right)\left( {200.2} \right) = 440000\,\,\left( {{m^2}} \right)  \cr  & {S_{NPQR}} = {1 \over 2}\left( {RQ + NP} \right).PQ = {1 \over 2}\left( {200.5 + 200.4} \right)\left( {200.2} \right) = 360000\,\,\left( {{m^2}} \right) \cr} \)

Vậy diện tích thực của nông trường là:

\(6400000 – 320000 – 200000 – 80000 – 360000 – 440000 – 360000 = 4640000\,\,\left( {{m^2}} \right)\)