Luyện tập - Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức - Luyện tập 6 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Quy đồng
a) x−12 và x2x2−16 ;
b) x+yy3−3x2y+3xy2−x3 và 1x2−xy
Advertisements (Quảng cáo)
a)x2−16=(x−4)(x+4)MTC=2(x−4)(x+4)x−12=(x−1)(x−4)(x+4)2(x−4)(x+4)x2x2−16=x2(x−4)(x+4)=2x22(x−4)(x+4)b)y3−3xy2+3x2y−x3=(y−x)3x2−xy=−x(y−x)MTC=x(y−x)3x+yy3−3xy2+3x2y−x3=x+y(y−x)3=x(x+y)x(y−x)31x2−xy=1−x(y−x)=(−1)(y−x)2x(y−x)3=−(y−x)2x(y−x)3