Luyện tập – Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức – Luyện tập 4 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Quy đồng mẫu các phân thức sau
Quy đồng mẫu các phân thức sau
a) \({{xy – {x^2}} \over {y{{(x – y)}^3}}}\) ;
b) \({{{x^3} – {y^3}} \over {x{y^2} – {x^2}y}}\) .
\(\eqalign{ & a)\,\,{{xy – {x^2}} \over {y{{\left( {x – y} \right)}^3}}} = {{ – x\left( {x – y} \right)} \over {y{{\left( {x – y} \right)}^3}}} \cr & \,\,\,\,\, = {{ – x\left( {x – y} \right)} \over {y{{\left( {x – y} \right)}^2}\left( {x – y} \right)}} = {{ – x} \over {y{{\left( {x – y} \right)}^2}}} \cr & b)\,\,{{{x^3} – {y^3}} \over {x{y^2} – {x^2}y}} = {{\left( {x – y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)} \over { – xy\left( {x – y} \right)}} = {{{x^2} + xy + {y^2}} \over { – xy}} \cr} \)