Bài 2. Dãy số
Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị (C) của hàm số \(y = {{2x – 1} \over {2{x^2} + 1}}\)
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\), xác định bởi
Hãy tính 6 số hạng đầu tiên của mỗi dãy số sau:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \sin {{n\pi } \over 4} + {\cos ^2}{{2n\pi } \over 3}\)
Bài 18. Cho dãy số (sn) với \({s_n} = \sin \left( {4n – 1} \right){\pi \over 6}.\)
Bài 17. Cho dãy số (un) xác định bởi
Bài 16. Cho dãy số (un) xác định bởi
Bài 15. Cho dãy số (un) xác định bởi
Bài 14. Chứng minh rằng dãy số \((u_n)\) với
Bài 13. Hãy xét tính tăng, giảm của các dãy số sau :