Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Bài 28 trang 105 SBT Hình 10 nâng cao: Tìm các góc...

Bài 28 trang 105 SBT Hình 10 nâng cao: Tìm các góc của một tam giác biết phương trình các cạnh tam giác đó là:...

Bài 28 trang 105 SBT Hình học 10 Nâng cao. Xét tam giác \(ABC\) với phương trình các cạnh của tam giác như đã cho. Khi đó , tọa độ các đỉnh của tam giác là. Bài 3. Khoảng cách và góc.

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm các góc của một tam giác biết phương trình các cạnh tam giác đó là:

\(x + 2y = 0 ;  2x + y = 0 ;  x + y = 1.\)

Xét tam giác \(ABC\) với phương trình các cạnh của tam giác như đã cho. Khi đó , tọa độ các đỉnh của tam giác là nghiệm của các hệ:

\(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 0\\2x + y = 0\end{array} \right.  ;\) \( \left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 0\\x + y – 1 = 0\end{array} \right.  ;\) \( \left\{ \begin{array}{l}2x + y = 0\\x + y – 1 = 0\end{array} \right.\).

Giải các hệ này ta được tọa độ các đỉnh tam giác là \((0 ; 0), (2 ; -1), (-1 ; 2).\)

Advertisements (Quảng cáo)

Giả sử \(A(0 ; 0), B(2 ; -1), C(-1 ; 2).\) Suy ra

\(\overrightarrow {AB}  = (2 ;  – 1) ,\) \( \overrightarrow {AC}  = ( – 1 ; 2), \) \( \overrightarrow {BC}  = ( – 3 ; 3).  AB = AC = \sqrt 5 \) nên tam giác \(ABC\) cân tại \(A\).

\(\begin{array}{l}\cos A = \cos (\overrightarrow {AB} , \overrightarrow {AC} )\\ =  \dfrac{{2.( – 1) + ( – 1).2}}{{\sqrt {{2^2} + {1^2}} .\sqrt {{1^2} + {2^2}} }} =  –  \dfrac{4}{5} \\    \Rightarrow    \widehat A \approx {143^0}8’\\ \Rightarrow   \widehat B = \widehat C \approx {18^0}26’\end{array}\)