Câu 4.71 trang 114 SBT Đại số 10 Nâng cao. c. √x2−2x−3=2x+3. Bài 8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai
Giải các phương trình :
a. 9x+√3x−2=10
b. √−x2+2x+4=x−2
c. √x2−2x−3=2x+3
d. √9−5x=√3−x+6√3−x
:
a. Phương trình được biến đổi thành
3(3x−2)+√3x−2−4=0(∗)
Đặt t=√3x−2≥0, khi đó (*) trở thành 3t2+t−4=0 ra có hai nghiệm t1=1,t2=−43.
Do t≥0, nên chỉ lấy t=1. Vậy (*) ⇔√3x−2=1⇔x=1. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x=1.
Advertisements (Quảng cáo)
b. x=3.
Hướng dẫn. Phương trình tương đương với hệ:
{−x2+2x+4=(x−2)2x−2≥0
c. x=−7+√133. Hướng dẫn. Phương trình đã cho tương đương với hệ
{x2−2x−3=(2x+3)22x+3≥0
d. x=−3.
Hướng dẫn. Phương trình tương đương với
{√(9−5x)(3−x)=9−xx≤95.