Trang chủ Lớp 12 SBT Toán 12 Nâng cao Bài 19 trang 118 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng...

Bài 19 trang 118 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao: Cho hai vectơ...

a)Cho hai vectơ . Bài 19 trang 118 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao – Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian

Advertisements (Quảng cáo)

a) Cho hai vectơ \(\overrightarrow a (1;m; – 1)\) và \(\overrightarrow b (2;1;3).\) Tìm m để \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b .\)

b) Cho hai vectơ \(\overrightarrow a (1;{\log _3}5;m)\) và \(\overrightarrow b (3;{\log _5}3;4).\) Tìm m để \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b .\)

c) Cho hai vec tơ \(\overrightarrow a (2;\sqrt 3 ;1)\) và \(\overrightarrow b (\sin 5t;cos3t;sin3t).\) Tìm t để \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b .\)

d) Cho vectơ \(\overrightarrow a (2\sqrt 2 ; – 1;4).\) Tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 10.\)

e) Cho vectơ \(\overrightarrow a  = (2; – 1;0).\) Tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) biết rằng \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 10.\)

\(\eqalign{  & a)\;\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b  \Leftrightarrow \overrightarrow a .\overrightarrow b  = 0 \Leftrightarrow 2 + m – 3=0\cr& \Leftrightarrow m = 1.  \cr  & b)\;\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b  \Leftrightarrow 3 + {\log _3}5.{\log _5}3 + 4m = 0 \cr&\Leftrightarrow 4 + 4m = 0 \Rightarrow m =  – 1. \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(c)\;t =  – {\pi  \over {24}} + {{k\pi } \over 4}\) hoặc \(t = {{2\pi } \over 3} + l\pi ,k,l \in Z.\)

\(d)\;\overrightarrow b  = (4\sqrt 2 ; – 2;8)\) hoặc \(\overrightarrow b  = ( – 4\sqrt 2 ;2; – 8).\)

e) Vì \(\overrightarrow b \) cùng phương với \(\overrightarrow a ,\) nên \(\overrightarrow b  = (2k; – k;0).\)

Ta có \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 10 \Rightarrow 4k + k = 10 \Rightarrow k = 2.\)

Vậy vec tơ phải tìm là \(\overrightarrow b  = (4; – 2;0).\)