Trang chủ Lớp 12 SBT Toán 12 Nâng cao (sách cũ) Bài 41 trang 10 Sách bài tập Toán Hình 12 NC: Cho...

Bài 41 trang 10 Sách bài tập Toán Hình 12 NC: Cho khối lăng trụ tam giác...

Cho khối lăng trụ tam giác . Bài 41 trang 10 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao - Bài 4. Thể tích của khối đa diện

Cho khối lăng trụ tam giác \(ABC.A’B’C’\) có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng h. Tính thể tích khối chóp A.BC’A’.

(h.26) Cách 1.

\(AC//A’C’ \Rightarrow AC//\left( {BC’A’} \right).\) Gọi I là trung điểm của AC thì

\(d\left( {A,\left( {BC’A’} \right)} \right) = d\left( {I,\left( {BC’A’} \right)} \right).\)

Gọi I’ là trung điểm của A’C’ thì rõ ràng \(BI’ \bot A’C’,\) mặt khác \(II’ \bot A’C’\) nên \(A’C’ \bot \left( {IBI’} \right).\)

Vậy khi ta hạ \(IH \bot BI’\) thì \(A’C’ \bot IH.\)

Advertisements (Quảng cáo)

Từ đó suy ra \(IH \bot \left( {BC’A’} \right),\) tức là \(d\left( {A,\left( {BC’A’} \right)} \right) = IH.\)

Ta có :

\(\eqalign{  & IH = {{IB.II’} \over {BI’}} = {{a.{{\sqrt 3 } \over 2}.h} \over {\sqrt {3.{{{a^2}} \over 4} + {h^2}} }} = {{\sqrt 3 ah} \over {\sqrt {3{a^2} + 4{h^2}} }},  \cr  & {S_{BC’A’}} = {1 \over 2}BI’.C’A’ = {1 \over 2}\sqrt {{{3{a^2}} \over 4} + {h^2}} .a \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {1 \over 4}a\sqrt {3{a^2} + 4{h^2}} . \cr} \)

Vậy

\({V_{A.BC’A’}} = {1 \over 3}.{1 \over 4}.a.\sqrt {3{a^2} + 4{h^2}} .{{\sqrt 3 ah} \over {\sqrt {3{a^2} + 4{h^2}} }} = {{\sqrt 3 {a^2}h} \over {12}}\)

Cách 2.

\(\eqalign{   {V_{A.BC’A’}} = {V_{B.AA’C’}}& = {1 \over 2}.{V_{B.AA’C’C}} \cr&= {1 \over 2}.{2 \over 3}.{V_{ABC.A’B’C’}}  \cr  &  = {1 \over 3}.{S_{ABC}}.h\cr& = {1 \over 3}.{{{a^2}\sqrt 3 } \over 4}.h = {{{a^2}\sqrt 3 } \over {12}}.h \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 12 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: