Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Bài 3 trang 72 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập...

Bài 3 trang 72 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập 1, Tìm các số tự nhiên x sao cho...

Luyện tập – Chủ đề 7 : Tính chất chia hết – Bài 3 trang 72 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1 . Giải bài tập Tìm các số tự nhiên x sao cho :

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm các số tự nhiên x sao cho :

a) \(x \in B\left( {12} \right)\) và \(22 \le x \le 50\)

b) \(x \;\vdots\; 18\) và \(0 < x \le 50\)

c) \(x \in U\left( {28} \right)\) và x > 5

d) \(16 \;\vdots \;x\)

e) \(6\; \vdots\; \left( {x – 1} \right)\)

g) \(14\; \vdots \;\left( {2x + 3} \right)\)

a) B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; 60; …}

Mà 22 ≤ x ≤ 50, \(x \in B(12)\) . Do đó \(x \in {\rm{\{ }}24;36;48\} \)

b) \(x \;\vdots\; 18 \Rightarrow x \in B(18)\)

\(\Rightarrow x \in {\rm{\{ }}0;18;36;54;…{\rm{\} }}\)

Mà 0 < x ≤ 50. Nên \(x \in {\rm{\{ }}18;36\} \)

c) \(x \in \) Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}. Mà x > 5 nên \(x \in {\rm{\{ }}7;14;28\} \)

d) \(16\; \vdots\; x \Rightarrow x \in U(16) = {\rm{\{ }}1;2;4;8;16\} \). Do đó \(x \in {\rm{\{ }}1;2;4;8;16\} \)

e) \(6 \;\vdots \;(x – 1) \Rightarrow (x – 1) \in U(6) = {\rm{\{ }}1;2;3;6\} \) . Do đó \(x \in {\rm{\{ }}2;3;4;7\} \)

g) \( 14 ⁝ (2x+ 3)\Rightarrow 2x + 3  \in Ư(14)\)

Mà 2x + 3 là số tự nhiên lẻ lớn hơn 1. Do đó \(2x + 3 = 7 \Rightarrow 2x = 4 \Rightarrow x = 2\)