Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài tập 26 trang 26 Dạy & học Toán 8 tập 2:...

Bài tập 26 trang 26 Dạy & học Toán 8 tập 2: Giải các phương trình:...

Bài tập – Chủ đề 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn – Bài tập 26 trang 26 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập Giải các phương trình:

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các phương trình:

\(\eqalign{  & a)\,\,{{2x – 1} \over {x – 3}} + 4 =  – {1 \over {x – 3}}  \cr  & b)\,\,{{2x – 1} \over {x + 1}} + 1 = {1 \over {x + 1}}  \cr  & c)\,\,{{5x} \over {2x + 2}} + 1 =  – {6 \over {x + 1}}  \cr  & d)\,\,x + {1 \over x} = {x^2} + {1 \over {{x^2}}} \cr} \)

\(a)\,\,{{2x – 1} \over {x – 3}} + 4 =  – {1 \over {x – 3}}\) (ĐKXĐ: x ≠ 3)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \({{(2x – 1) + 4(x – 3)} \over {x – 3}} = {{ – 1} \over {x – 3}}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 2x – 1 + 4(x – 3) =  – 1  \cr  &  \Leftrightarrow 6x – 13 =  – 1  \cr  &  \Leftrightarrow 6x = 12 \Leftrightarrow x = 2 \cr} \)

(chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}

\(b)\,\,{{2x – 1} \over {x + 1}} + 1 = {1 \over {x + 1}}\) (ĐKXĐ: x ≠ -1)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \({{2x – 1 + (x + 1)} \over {x + 1}} = {1 \over {x + 1}}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 2x – 1 + x + 1 = 0  \cr  &  \Leftrightarrow 3x = 1 \Leftrightarrow x = {1 \over 3} \cr} \)

(chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \left\{ {{1 \over 3}} \right\}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(c)\,\,{{5x} \over {2x + 2}} + 1 =  – {6 \over {x + 1}}\) (ĐKXĐ: x ≠ -1)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \({{5x + 2(x + 1)} \over {2(x + 1)}} = {{ – 6.2} \over {2(x + 1)}}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow 5x + 2(x + 1) =  – 6.2\cr& \Leftrightarrow 7x + 2 =  – 12  \cr  &  \Leftrightarrow 7x =  – 14 \Leftrightarrow x =  – 2 \cr} \)

(chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {-2}

\(d)\,\,x + {1 \over x} = {x^2} + {1 \over {{x^2}}}\) (ĐKXĐ: x ≠ 0)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: \({{{x^3} + x} \over {{x^2}}} = {{{x^4} + 1} \over {{x^2}}}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow {x^3} + x = {x^4} + 1\cr& \Leftrightarrow {x^4} – {x^3} – x + 1 = 0  \cr  &  \Leftrightarrow {x^3}(x – 1) – (x – 1) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow (x – 1)({x^3} – 1) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow (x – 1)(x – 1)({x^2} + x + 1) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow {(x – 1)^2}.({x^2} + x + 1) = 0 \cr} \)

\(\;\; \Leftrightarrow {(x – 1)^2} = 0\) (vì \({x^2} + x + 1 = {\left( {x + {1 \over 2}} \right)^2} + {3 \over 4} > 0\) với mọi x)

\( \;\;\Leftrightarrow x – 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\) (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}