Giải các phương trình:
a)x−3x−2+x+2x=2b)xx+1−2x−3x−1=2x+3x2−1c)x−1x+x−2x+1=2d)x+3x+1+x−2x=2
a)x−3x−2+x+2x=2 (ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ 0)
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x−3).x+(x+2)(x−2)x(x−2)=2x(x−2)x(x−2)
⇒(x−3)x+(x+2)(x−2)=2x(x−2)⇔x2−3x+x2−4=2x2−4x⇔2x2−3x−4=2x2−4x
⇔−3x+4x=4⇔x=4 (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {4}
b)xx+1−2x−3x−1=2x+3x2−1 (ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 1)
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: x(x−1)−(2x−3)(x−1)x2−1=2x+3x2−1
⇒x(x−1)−(2x−3)(x−1)=2x+3⇔x2−x−(2x2−x−3)=2x+3⇔−x2+3=2x+3⇔−x2−2x=0
⇔−x(x+2)=0
⇔−x=0 hoặc x+2=0
Advertisements (Quảng cáo)
• −x=0⇔x=0 (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)
• x+2=0⇔x=−2 (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; -2}
c)x−1x+x−2x+1=2 (ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ -1)
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x−1)(x+1)+(x−2)xx(x+1)=2x(x+1)x(x+1)
⇒(x−1)(x+1)+(x−2)x=2x(x+1)⇔x2−1+x2−2x=2x2+2x⇔2x2−2x−1=2x2+2x
⇔−4x=1⇔x=−14 (chọn, vì thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={−14}
d)x+3x+1+x−2x=2 (ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 0)
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x+3)x+(x−2)(x+1)x(x+1)=2(x+1)xx(x+1)
⇒(x+3)x+(x−2)(x+1)=2(x+1)x⇔x2+3x+x2−x−2=2x2+2x⇔2x2+2x−2=2x2+2x⇔0x=2⇔x∈∅
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = Ø