Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ) Bài tập 28 trang 26 Dạy & học Toán 8 tập 2:...

Bài tập 28 trang 26 Dạy & học Toán 8 tập 2: Giải các phương trình:...

Bài tập - Chủ đề 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn - Bài tập 28 trang 26 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập Giải các phương trình:

Giải các phương trình:

a)x3x2+x+2x=2b)xx+12x3x1=2x+3x21c)x1x+x2x+1=2d)x+3x+1+x2x=2

a)x3x2+x+2x=2 (ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ 0)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x3).x+(x+2)(x2)x(x2)=2x(x2)x(x2)

(x3)x+(x+2)(x2)=2x(x2)x23x+x24=2x24x2x23x4=2x24x

3x+4x=4x=4 (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {4}

b)xx+12x3x1=2x+3x21 (ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 1)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: x(x1)(2x3)(x1)x21=2x+3x21

x(x1)(2x3)(x1)=2x+3x2x(2x2x3)=2x+3x2+3=2x+3x22x=0

x(x+2)=0

x=0 hoặc x+2=0

Advertisements (Quảng cáo)

x=0x=0 (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

x+2=0x=2 (chọn vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; -2}

c)x1x+x2x+1=2 (ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ -1)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x1)(x+1)+(x2)xx(x+1)=2x(x+1)x(x+1)

(x1)(x+1)+(x2)x=2x(x+1)x21+x22x=2x2+2x2x22x1=2x2+2x

4x=1x=14 (chọn, vì thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={14}

d)x+3x+1+x2x=2 (ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 0)

Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu: (x+3)x+(x2)(x+1)x(x+1)=2(x+1)xx(x+1)

(x+3)x+(x2)(x+1)=2(x+1)xx2+3x+x2x2=2x2+2x2x2+2x2=2x2+2x0x=2x

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = Ø

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)