Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài tập 23 trang 25 Tài liệu dạy & học Toán 8...

Bài tập 23 trang 25 Tài liệu dạy & học Toán 8 tập 2: Giải các phương trình:...

Bài tập – Chủ đề 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn – Bài tập 23 trang 25 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập Giải các phương trình:

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các phương trình:

\(\eqalign{  & a)\,\,{x^3} + 3{x^2} = {x^2} + 3x  \cr  & b)\,\,{\left( {x + 2} \right)^2} = 4 – {x^2}  \cr  & c)\,\,{\left( {3x + 1} \right)^2} = \left( {3x + 1} \right) \cr} \)

\(\eqalign{  & a)\;{x^3} + 3{x^2} = {x^2} + 3x \cr&\Leftrightarrow {x^2}(x + 3) = x(x + 3)  \cr  &  \Leftrightarrow {x^2}(x + 3) – x(x + 3) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow x(x + 3)(x – 1) = 0 \cr} \)

\( \;\;\Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(x + 3 = 0\) hoặc \(x – 1 = 0\)

\( \;\;\Leftrightarrow x = 0\) hoặc \(x = -3\) hoặc \(x = 1\)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \{-3; 0; 1\}\)

\(\eqalign{  & b){(x + 2)^2} = 4 – {x^2}\cr& \Leftrightarrow {(x + 2)^2} = (2 – x)(2 + x)  \cr  &  \Leftrightarrow {(x + 2)^2} – (2 – x)(2 + x) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow (x + 2)(x + 2 – 2 + x) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow (x + 2).2x = 0 \cr} \)

\(\;\; \Leftrightarrow x + 2 = 0\) hoặc \(2x = 0\)

\(\;\; \Leftrightarrow x =  – 2\) hoặc \(x = 0\)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \{-2; 0\}\)

\(\eqalign{  & c)\;{(3x + 1)^2} = (3x + 1)\cr& \Leftrightarrow {(3x + 1)^2} – (3x + 1) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow (3x + 1)(3x + 1 – 1) = 0  \cr  &  \Leftrightarrow (3x + 1).3x = 0 \cr} \)

\(\;\; \Leftrightarrow 3x + 1 = 0\) hoặc \(3x = 0\)

\( \;\;\Leftrightarrow 3x =  – 1\) hoặc \(x = 0\)

\(\;\; \Leftrightarrow x =  – {1 \over 3}\) hoặc \(x = 0\)

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là \(S = \left\{ { – {1 \over 3};0} \right\}\)