Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ) Bài tập 26 trang 92 Dạy & học Toán 8 tập 2:...

Bài tập 26 trang 92 Dạy & học Toán 8 tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E, cắt AH ở F....

Luyện tập - Chủ đề 2 : Tam giác đồng dạng và ứng dụng - Bài tập 26 trang 92 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E, cắt AH ở F.

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E, cắt AH ở F.

a) Chứng minh rằng AB.HF = AE.HB.

b) Chứng minh rằng AE = AF.

c) Chứng minh rằng AE2 = EC.FH.

d) Cho biết AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính diện tích tam giác BHF.

 

a) Xết ∆ABE và ∆BHF có:

^BAE=^BHF(=90)

^ABE=^FBH (BE là tia phân giác của góc B)

Do đó ΔABEΔHBF(g.g)

ABHB=AEHFAB.HF=AE.HB

b) Ta có ^AEF=^HFB (vì ΔABEΔHBF)

^HFB=^AFE (đối đỉnh)

^AEF=^AFEΔAEF cân tại A AE=AF

c) Xét ∆ABH và ∆ABC có: góc B (chung) và ^AHB=^BAC(=90)

Do đó ΔABHΔCBA(g.g)

ABBC=BHAB

Advertisements (Quảng cáo)

BCAB=ABBH(1)

∆ABC có BE là đường phân giác (gt) nên ECAE=BCAB(2)

∆ABH có BF là đường phân giác (gt) nên AFFH=ABBH(3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra: ECAE=AFFHAE.AF=EC.FH

Mà AF = AE (câu b) AE.AE=EC.FHAE2=EC.FH
d) ∆ABC vuông tại A có BC2=AB2+AC2 (định lí Py-ta-go)

BC2=92+122=225BC=15(cm)

Ta có AH.BC=AB.AC(=2SABC)

AH=AB.ACBC=9.1215=7,2(cm)

∆HAB vuông tại H AH2+BH2=AB2 (định lý Py-ta-go)

Do đó BH2=AB2AH2=927,22=5,42

BH=5,4(cm)

∆ABH có BF là đường phân giác

FHAF=BHAB

FHBH=AFAB=FH+AFBH+AB=AHBH+AB

Nên FH5,4=7,25,4+9

FH=2,7(cm)

Do vậy SBHF=12FH.BH=12.2,7.5,4=7,29(cm2)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy học Toán 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)