Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Bài tập 23 trang 92 Tài liệu dạy & học Toán 8...

Bài tập 23 trang 92 Tài liệu dạy & học Toán 8 tập 2: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH...

Luyện tập – Chủ đề 2 : Tam giác đồng dạng và ứng dụng – Bài tập 23 trang 92 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2. Giải bài tập Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH

Advertisements (Quảng cáo)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\). Vẽ \(HM \bot AB,\,\,HN \bot AC\,\,\)\(\left( {M \in AB,\,\,N \in AC} \right)\)

a) Chứng minh rằng \(\Delta AMH \sim \Delta AHB.\) Suy ra AH2 = AM.AB.

b) Chứng minh rằng AM.AB = AN.AC.

c) Chứng minh \(\Delta ANM \sim \Delta ABC.\)

d) Gọi O là giao điểm của AH với MN. Chứng minh OA.OH = OM.ON.

 

a) Xét ∆AMH và ∆AHB có: \(\widehat {MAH}\) chung và \(\widehat {AMH} = \widehat {AHB}( = 90^\circ )\)

Do đó \(\Delta AMH \sim \Delta AHB(g.g) \Rightarrow {{AH} \over {AB}} = {{AM} \over {AH}}\)

\( \Rightarrow A{H^2} = AM.AB(1)\)

b) Xét ∆AHN và ∆AHC có:

\(\widehat {HAN}\) chung và \(\widehat {ANH} = \widehat {AHC}( = 90^\circ )\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\Rightarrow \Delta AHN \sim \Delta ACH(g.g)\)

\( \Rightarrow {{AH} \over {AC}} = {{AN} \over {AH}} \Rightarrow A{H^2} = AN.AC(2)\)

Từ (1) và (2) suy ra AM.AB = AN.AC

c) Xét ∆ANM và ∆ABC có: \({{AM} \over {AC}} = {{AN} \over {AB}}\) (vì AM.AB = AN.AC) và góc MAN (chung)

Do đó \(\Delta ANM \sim ABC(c.g.c)\)

d) Ta có \(\widehat {AMN} = \widehat {ACB}(\Delta ANM \sim \Delta ABC)\) và \(\widehat {AHN} = \widehat {ACB}(\Delta AHN \sim \Delta ACH)\)

\( \Rightarrow \widehat {AMN} = \widehat {AHN}\,hay\,\widehat {AMO} = \widehat {OHN}\)

Xét ∆AMO và ∆OHN có \(\widehat {AOM} = \widehat {NOH}\) (đối đỉnh) và \(\widehat {AMO} = \widehat {OHN}\)

Do đó \(\Delta AMO \sim \Delta NHO(g.g) \)

\(\Rightarrow {{OA} \over {ON}} = {{OM} \over {OH}}\)

\(\Rightarrow OA.OH = OM.ON\)