Trang chủ Lớp 12 SBT Toán 12 Nâng cao Bài 25 trang 9 SBT Hình 12 Nâng Cao: Cho khối lăng...

Bài 25 trang 9 SBT Hình 12 Nâng Cao: Cho khối lăng trụ đứng...

Cho khối lăng trụ đứng . Bài 25 trang 9 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao – Bài 4. Thể tích của khối đa diện

Advertisements (Quảng cáo)

Cho khối lăng trụ đứng \(ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có đáy hình bình hành và góc \(BAD = {45^0}\). Các đường chéo AC1DB1 lần lượt tạo với đáy những góc 450600. Hãy tính thể tích của khối lăng trụ nếu biết chiều cao của nó bằng 2.

(h.8)

Hình lăng trụ đã cho là hình lăng trụ đứng nên các cạnh bên vuông góc với đáy và độ dài cạnh bên bằng chiều cao của hình lăng trụ. Từ giả thiết ta suy ra :

Góc \({C_1}AC = {45^0}\),góc \({B_1}DB = {60^0}\).

Từ đó suy ra

Advertisements (Quảng cáo)

\(AC = C{C_1} = 2,BD = 2\cot {60^0} = {2 \over {\sqrt 3 }}.\)

Áp dụng định lý hàm số côsin ta có :

\(\eqalign{  & B{D^2} = A{B^2} + A{D^2} – 2AB.AD.\cos {45^0},  \cr  & A{C^2} = D{C^2} + A{D^2} – 2DC.AD.\cos {135^0}, \cr} \)

Từ đó ta có:

\(\eqalign{  & B{D^2} – A{C^2} =  – AB.AD.\sqrt 2  + DC.AD.\left( { – \sqrt 2 } \right)\cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; =  – 2\sqrt 2 AB.AD  \cr  &  \Rightarrow {4 \over 3} – 4 =  – 2\sqrt 2 AB.AD \cr&\Rightarrow AB.AD = {8 \over {3.2\sqrt 2 }} = {4 \over {3\sqrt 2 }}.  \cr  & {V_{ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}}} = AB.AD.\sin {45^0}{\rm{.A}}{{\rm{A}}_1} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; \;\;\;\;\;= {4 \over {3\sqrt 2 }}.{{\sqrt 2 } \over 2}.2 = {4 \over 3}. \cr} \)