Trang chủ Lớp 12 SBT Toán 12 Nâng cao Bài 73 trang 134 SBT Hình 12 Nâng Cao: Tìm tọa độ...

Bài 73 trang 134 SBT Hình 12 Nâng Cao: Tìm tọa độ điểm đối xứng của M0(2;-3;1) qua mặt phẳng...

a)Tìm tọa độ điểm đối xứng của M0(2;-3;1) qua mặt phẳng . Bài 73 trang 134 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao – Bài 3. Phương trình đường thẳng

Advertisements (Quảng cáo)

a) Tìm tọa độ điểm đối xứng của M0(2;-3;1) qua mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 3y – z + 2 = 0.\)

b) Tìm tọa độ điểm đối xứng của A(0;0;1) qua mặt phẳng

\(6x + 3y + 2z – 6 = 0.\)

c) Tìm tọa độ điểm đối xứng của B(2;3;5) qua mặt phẳng

\(2x + 3y + z – 17 = 0.\)

a) Trước hết, ta xác định hình chiếu vuông góc H của M0 trên (\(\alpha \)). Gọi d là đường thẳng qua M0 và vuông góc với (\(\alpha \)), ta có

                             \(d:\left\{ \matrix{  x = 2 + t \hfill \cr  y =  – 3 + 3t \hfill \cr  z = 1 – t. \hfill \cr}  \right.\)

Toạ độ điểm H(x; y; z) thoả mãn hệ :

            \(\left\{ \matrix{  x = 2 + t \hfill \cr  y =  – 3 + 3t \hfill \cr  z = 1 – t \hfill \cr  x + 3y – z + 2 = 0 \hfill \cr}  \right. \Rightarrow H = \left( {{{28} \over {11}}; – {{15} \over {11}};{5 \over {11}}} \right).\)

Gọi M’ là điểm đối xứng của M0 qua mặt phẳng (\(\alpha \)) thì H là trung điểm của M0M’ nên ta có :

             \(\left\{ \matrix{  {{{x_{M’}} + 2} \over 2} = {{28} \over {11}} \hfill \cr  {{{y_{M’}} – 3} \over 2} =  – {{15} \over {11}} \hfill \cr  {{{z_{M’}} + 1} \over 2} = {5 \over {11}} \hfill \cr}  \right. \Rightarrow M’ = \left( {{{34} \over {11}};{3 \over {11}}; – {1 \over {11}}} \right).\)

Tương tự

b) \(A’ = \left( {{{48} \over {49}};{{24} \over {49}};{{65} \over {49}}} \right).\)

c) \(B’ = \left( {{{12} \over 7};{{18} \over 7};{{34} \over 7}} \right).\)