Luyện tập - Chủ đề 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử - Luyện tập 4 trang 35 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Tìm x, biết:
Tìm x, biết:
a) x2−6x=0x2−6x=0
b) x3−25x=0x3−25x=0 ;
c) (2x−5)2−x(2x−5)=0(2x−5)2−x(2x−5)=0
d) (3x−1)2−(x+3)2=0(3x−1)2−(x+3)2=0
e) x2+2x−15=0x2+2x−15=0 .
a)x2−6x=0x(x−6)=0
x=0 hoặc x−6=0
x=0 hoặc x=6
b)x3−25x=0x(x2−25)=0
Advertisements (Quảng cáo)
x=0 hoặc x2−25=0
x=0 hoặc x=±5
c)(2x−5)2−x(2x−5)=0(2x−5)(2x−5−x)=0(2x−5)(x−5)=0
2x−5=0 hoặc x−5=0
x=52 hoặc x=5
d)(3x−1)2−(x+3)2=0[(3x−1)−(x+3)][(3x−1)+(x+3)]=0(3x−1−x−3)(3x−1+x+3)=0(2x−4)(4x+2)=0
2x−4=0 hoặc 4x+2=0
x=2 hoặc x=−12
e)x2+2x−15=0x2+2x+1−16=0(x2+2x+1)−16=0(x+1)2−42=0(x+1−4)(x+1+4)=0(x−3)(x+5)=0
x−3=0 hoặc x+5=0
x=3 hoặc x=−5