Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy học Toán 8 Luyện tập 3 trang 35 Tài liệu dạy – học Toán 8...

Luyện tập 3 trang 35 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1, Tính giá trị các biểu thức:...

Luyện tập – Chủ đề 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử – Luyện tập 3 trang 35 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1. Giải bài tập Tính giá trị các biểu thức:

Advertisements (Quảng cáo)

Tính giá trị các biểu thức:

a) \(5{a^2}c – 10abc + 5{b^2}c\)  với  \(a = 124, b = 24, c = 2.\)

b) \(({x^2} – 3y)({x^2} – 5) + ({x^2} – 3y)(y – {x^2})\)  với x = -24 681 357, y = 5.

\(a)\,\,5{a^2}c – 10abc + 5{b^2}c = 5c\left( {{a^2} – 2ab + {b^2}} \right) = 5c{\left( {a – b} \right)^2}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Giá trị của biểu thức tại \(a = 124;\,\,b = 24;\,\,c = 2\) là \(5.2.{\left( {124 – 24} \right)^2} = 10.10000 = 100000\)

\(\eqalign{  & b)\,\,\left( {{x^2} – 3y} \right)\left( {{x^2} – 5} \right) + \left( {{x^2} – 3y} \right)\left( {y – {x^2}} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} – 3y} \right)\left( {{x^2} – 5 + y – {x^2}} \right)  \cr  & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} – 3y} \right)\left( {y – 5} \right) \cr} \)

Giá trị của biểu thức tại \(x =  – 24681357;\,y = 5\) là \(\left[ {{{\left( { – 24681357} \right)}^2} – 3.5} \right]\left( {5 – 5} \right) = 0\)