Giải các phương trình (nêu quy tắc sử dụng):
a) \(2x -4 = 5\)
b) \(4 - 3x = 10\)
c) \(-5x = 0\)
d) \(11x - 5 = 116\)
e) \(\dfrac{2}{3}x - 1 = 4\)
\(a)2x - 4 = 5\)
\(\Leftrightarrow 2x = 5 + 4\) (chuyển -4 qua vế phải và đổi dấu)
\( \Leftrightarrow x = 9:2\) (chia cả hau vế cho 2)
\( \Leftrightarrow x = {9 \over 2}\) (rút gọn)
Tập nghiệm của phương trình: \(S = {\rm{\{ }}{9 \over 2}{\rm{\} }}\)
\(b)4 - 3x = 10\)
\(\Leftrightarrow - 3x = 10 - 4\) (chuyển 4 qua vế phải và đổi dấu)
\( \Leftrightarrow x = 6:( - 3)\) (chia cả hai vế cho -3)
\( \Leftrightarrow x = - 2\) (rút gọn)
Tập nghiệm của phương trình: S = {-2}
Advertisements (Quảng cáo)
\(c) - 5x = 0\)
\(\Leftrightarrow x = 0:( - 5)\) (chia cả hai vế cho -5)
\( \Leftrightarrow x = 0\) (rút gọn)
Tập nghiệm của phương trình: S = {0}
\(d)11x - 5 = 116\)
\(\Leftrightarrow 11x = 116 + 5\) (chuyển -5 qua vế phải và đổi dấu)
\( \Leftrightarrow x = 121:11\) (chia cả hai vế cho 11)
\( \Leftrightarrow x = 11\) (rút gọn)
Tập nghiệm của phương trình: S = {11}
\(e){2 \over 3}x - 1 = 4 \)
\(\Leftrightarrow {2 \over 3}x = 4 + 1\) (chuyển -1 qua vế phải và đổi dấu)
\( \Leftrightarrow x = 5:{2 \over 3}\) (chia cả hai vế cho \({2 \over 3}\))
\( \Leftrightarrow x = {{15} \over 2}\) (rút gọn)
Vậy nghiệm của phương trình: \(S = {\rm{\{ }}{{15} \over 2}{\rm{\} }}\)
\(f)0,2t = 5 \Leftrightarrow t = 5:0,2\) (chia cả hai vế cho 0,2)
\( \Leftrightarrow t = 25\) (rút gọn)
Tập nghiệm của phương trình: S = {25}.