Tính và so sánh : a) \(\sqrt {16.25} \) và \(\sqrt {16} .\sqrt {25} \).
Cô giáo yêu cầu loại bỏ dấu căn và dấu giá trị tuyệt đối của căn thức \(\sqrt {{{\left( {x – 1} \right)}^2}} \).
Điền số thích hợp vào ô trống, sau đó so sánh \(\sqrt {{a^2}} \) và \(\left| a \right|\) rồi rút ra nhận xét.
a) Tính : \(\sqrt {16} .\sqrt 9 – \sqrt {144} :\sqrt {36} ;\sqrt {{5^2} – {3^2}} ;\sqrt {\sqrt {81} } .\)
a) Sử dụng máy tính để tìm căn bậc hai số học của các số sau :
Tính căn bậc hai của các số sau :
Tính và so sánh : a) \(\sqrt {\dfrac{{100}}{4}} \) và \(\dfrac{{\sqrt {100} }}{{\sqrt 4 }}\)
Khi thực hiện phép tính \(\sqrt {\dfrac{{16}}{9}:\dfrac{4}{{81}}} \), bạn An thực hiện như sau :