Trang chủ Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ) Sự gấp đôi phụ âm, Các từ đơn âm tiết có một...

Sự gấp đôi phụ âm, Các từ đơn âm tiết có một nguyên âm và tận cùng bằng một phụ âm đơn được gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào nó một hậu tố có nguyên âm đi đầu hit ...

CÁC QUI TẮC CHÍNH TẢ (SPELLING RULES.) - Sự gấp đôi phụ âm. Các từ đơn âm tiết có một nguyên âm và tận cùng bằng một phụ âm đơn được gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào nó một hậu tố có nguyên âm đi đầu : hit + ing = hitting, keep — keeping (Hai nguyên âm.) knit + ed = knitted, help — helped (Hai phụ ậm.) run + er = runner, love — lover (có một nguyên âm cuối.)

Giới thiệu

Các nguyên âm gồm: a, e, i, o, u

Các phụ âm gồm : b, c, d, g, h, j, k, 1, m, n, p,

q, r, s, t, v, w, x, y, z

Một tiếp vĩ ngữ là một nhóm chữ cái gắn vào đuôi từ : beauty — beautiful (ful là tiếp vĩ ngữ.)

A. Các từ đơn âm tiết có một nguyên âm và tận cùng bằng một phụ âm đơn được gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào nó một hậu tố có nguyên âm đi đầu :

hit + ing = hitting, keep — keeping (Hai nguyên âm.) knit + ed = knitted, help — helped (Hai phụ ậm.) run + er = runner, love — lover (có một nguyên âm cuối.)

qu được xem là một phụ âm : quit quitting.

Khi phụ âm cuối là w, x, hoặc y nó không có gấp đôi : row + ed = rowed, box + ing = boxing.

B. Các từ hai hoặc ba âm tiết có một phụ ậm đi sau chót, trước nó là một nguyên âm đơn và khi dấu nhấn rơi vào âm tiết cuối, ta gấp đôi phụ âm cuối đó.

acquit + ed = acquitted

Advertisements (Quảng cáo)

begin + er = beginner.

nhưng murmur + ed = murmured.

deter + ed = deterred, answer + er = answerer.

recur + ing = recurring, orbit + ing = orbiting.

Tuy nhiên, focus + ed có thể là focused; hoặc focussed và bias + ed có thể là biased hoặc biassed.

C. Các phụ âm cuối của handicap, kidnap, worship cũng được gấp đôi :

handicap — handicapped; worship — worshipped, kidnap — kidnapped

D. Các từ tận cùng là l trước nó là một nguyên âm hoặc hai nguyên âm đọc rời nhau, ta gấp đôi l.

appal — appalled, model — modelling, cruel — cruelly, refuel —refuelled, distil — distiller, repel — repelled, duel — duellist, signal — signalled.

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)