Trang chủ Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ) Which so sánh với Who và What, Which (đại từ) của người...

Which so sánh với Who và What, Which (đại từ) của người không được dùng một mình như là chủ từ của một động từ, có thể được dùng cho người khi chỉ có rất ít ý tưởng của ...

CÁCH DÙNG NHỮNG CÂU HỎI WH -? VÀ HOW? - Which so sánh với Who và What. Which (đại từ) của người không được dùng một mình như là chủ từ của một động từ, có thể được dùng cho người khi chỉ có rất ít ý tưởng của sự hạn chế.

A. Các ví dụ của which và what dùng cho vật :

What will you have to drink ? (Bạn sẽ phải uống gì ?)

There’s gin, whisky and skerry : which will you have ? (Có rượu gin, whisky và seri : bạn dùng rượu nào ?)

What does it cost to get to Scotland?.It depends on how you go

Which (way) is the cheapest hay Which is the cheapest (way) ?

(Giá tiền đi Scotland là bao nhiêu ? Điều đó tùy vào anh đi bằng cách nào. Cách nào thì rẻ nhất ?)

I’ve seen the play and the film. What did you think of them ?

(Tôi đã xem kịch và xem phim. Anh nghĩ gì về chúng ?)

Which (of them) did you like best ?

(Anh thích cái nào (trong số chúng) nhất)?.

Advertisements (Quảng cáo)

B. Các ví dụ của which và who dùng cho người:

Who do you to speak to? I want to speak to Mr Smith/We have to Smith here. Which (of them) do you want?

(Anh cần nói chuyện với ai ? Tôi muốn nói chuyện với ông Smith/Chúng tôi có hai ông Smith ở đây. Anh cần ông nào ?)

— Which (đại từ) của người không được dùng một mình như là chủ từ của một động từ :

Which of you know the formula? (Người nào trong các anh biết công thức ?)

Who knows the formula? (Ai biết công thức ?)

C. Which (tính từ) có thể được dùng cho người khi chỉ có rất ít ý tưởng của sự hạn chế :

Which poet  (of all the poets) do you like best ? (Nhà thơ nào bạn thích nhất?)

What có thể dùng được ở đây và hợp lôgic hơn, nhưng what “Tính từ” dùng cho người thì thường được tránh dùng

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)