Trang chủ Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ) Cách dùng Wish (that) + chủ từ + would, Wish + would...

Cách dùng Wish (that) + chủ từ + would, Wish + would ở đây có thể diễn đạt sự liên quan với sự sẵn lòng hoặc không sẵn lòng của chủ từ đó thực hiện một hành động trong hiện...

CARE (ĐỂ Ý) LIKE (THÍCH) LOVE (YÊU) HATE (GHÉT)PREFER (ƯA THÍCH) WISH (ƯỚC MUỐN) - Cách dùng Wish (that) + chủ từ + would. Wish + would ở đây có thể diễn đạt sự liên quan với sự sẵn lòng hoặc không sẵn lòng của chủ từ đó thực hiện một hành động trong hiện tại. Thường thì đây là một hành động theo thói quen

A. Wish + chủ từ + thì quá khứ có thể diễn đạt sự hối tiếc cho một tình huống hiện tại như ở 300 trên đây :

I wish that he wrote more regularly (Tôi ước gì anh ta viết thư đều hơn) =

I’m sorry he doesn’t write more regularly (Tôi tiếc là anh ta không viết thư đều hơn.)

B. Wish + chủ từ + would có thể được dùng tương tự nhưng chỉ với các hành động mà chủ từ có thể thay đổi nếu muốn

Wish + would ở đây có thể diễn đạt sự liên quan với sự sẵn lòng hoặc không sẵn lòng của chủ từ đó thực hiện một hành động trong hiện tại. Thường thì đây là một hành động theo thói quen :

I wish he would write more often (Tôi mong sao anh ấy viết thứ đều đặn hơn) =

I’m sorry he isn’t willing to write more often

( Tôi tiếc là anh ấy không chịu viết thư thường xuyên hơn.)

I wish he wotild wear a coat

(Tôi mong sao anh ta chịu mặc áo khoác)

I’m sorry he refuses to wear a coal

(Tôi tiếc là anh ta từ chối mặc áo khoác.)

Chủ từ của wish không thể giống như chủ từ của would vì điều này sẽ phi lôgic. Do đó ta không thể dùng : I wish + I would.

C. Wish + chủ từ + would cũng có thể được dùng để diễn đạt sự không vừa lòng với hiện tại và một ước muốn thay đổi trong tương lai :

I wish he would answer my letter

(Tôi mong sao anh ấy sẽ trả lời thư của tôi)

I wish they would change the menu (Tôi mong sao họ sẽ thay đổi thực đơn.)

I wish they would stop making bombs (Tôi mong sao họ sẽ ngưng sản xuất bom.)

Thường thì người nói không hy vọng nhiều rằng sự thay đổi sẽ xảy ra, vì thường ta không có hy vọng gì cả. Như đã nói ở phần B, wish + chủ từ + would ở đây được giới hạn ở các hành động mà sự thay đổi có thể có, và wish và would, không thể có cùng chủ từ.

Khi có một chủ từ, hành động là do chủ từ điều khiển và ý nghĩa về sự sẵn lòng hay không vẫn còn ở hiện tại, nhưng «wish + chủ từ + would ở đây có thể được dùng với chủ từ vô sinh :

I wish it would stop raining (Tôi mong sao trời sẽ ngừng mưa.)

I wish the sun woldd come out.

Advertisements (Quảng cáo)

(Tôi mong sao mặt trời sẽ ló ra )

I wish prices would come down

( Tôi mong sao giá cả sẽ hạ xuống.)

I wish the train would conic.

Tôi mong sao xe lửa sẽ đến) .

- chủ từ + would ở đây khá giống như would, like, would like thì không bị giới hạn ở các hành động

I wish you would help me.

Thường ám chỉ rằng «Đáng lý cậu phải giúp tôi» và :

I wish you would stop humming I interrupting I asking silly questions

 Có thể thay đổi được và không ám chỉ ý không hài lòng với tình huống hiện tại.

Would, like cũng không ám chỉ sự mất hy vọng.

I would, like Jack to study art.

(Tôi mong sao Jack sẽ học nghệ thuật.)

I wish Peter would study art.

(Tôi mong sao Peter sẽ học nghê thuật.)

D. I wish you would cũng có thể là một dạng yêu cầu ở đây không có cảm giác là người nghe sẽ từ chối lời yêu cầu, nhưng thường thì người nghe có cảm giác bực bội người nói :

Ám chỉ rằng người nói bực mình vì tiếng ồn/sự ngắt lời/các câu hỏi vớ vẩn. Tuy nhiên, thành ngữ I wish you would có thể được dùng để đáp lại lời đề nghị giúp đỡ và do đó không ám chỉ ý phật lòng :

Shall I help you check the accounts ? — I wish you would (Tôi giúp cô kiểm phiếu nhé ? — Tôi mong là thế.)

If only có vẽ kịch hơn wish.

If only he would join our party !

(Giá mà anh ta tham dự buổi tiệc của chúng ta nhỉ !)

E. If only + woidd có thể thay thế wish + would trong B và C ở trên. Nó không thể được dùng trong lời yêu cầu như ở D.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)