A. another, other. others (khác.)
Tính từ |
Đại từ |
|
Số ít |
another |
another |
Số nhiều |
other |
others |
Have you met Bill’s sisters ? I’ve met one. I didn’t know he had another (sister). Oh, he has two others/two other sisters.
Advertisements (Quảng cáo)
(Bạn đã gặp các em gái của Bill không ? Tôi đã gặp một cô.Tôi không biết anh ta có cô em gái khác. Ồ! Anh ta có hai em gái.)
B. One... another/otker(s), some... other(s)
One student suggested a play, another (student)/other students/others wanted a concert.
(Một sinh viên đề nghị xem kịch, sinh viên khác/các sinh viên khác/ những người khác muốn xem hòa nhạc).
Some tourists/Some of the tourists went on the beach, others explored, the town.
(Một vài khách du lịch/Một số khách du lịch đi ra bờ biển, những người khác đi thăm dò thị xã.)
C. One another và each other (Lẫn nhau).
Tom and Ann looked at each other = Tom looked at Ann end Ann looked at Tom.
(Tom và Ann nhìn nhau).
Cả hai One another và each other có thể được dùng cho hai nhiều hơn, nhưng each other thì thường chỉ dùng cho hai người.