Trang chủ Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ) Have có nghĩa “take” (dùng bữa, “give” (đãi tiệc).v.v: have cũng có...

Have có nghĩa "take” (dùng bữa, "give” (đãi tiệc).v.v: have cũng có thể được dùng với nghĩa—”take” (a mael/food hay drink);—”give” (a...

CÁCH DÙNG BE HAVE DO - Have có nghĩa "take” (dùng bữa, "give” (đãi tiệc).v..v... have cũng có thể được dùng với nghĩa :—”take” (a mael/food hay drink);—”give” (a party);—”experience”,”enjoy”

A. have cũng có thể được dùng với nghĩa :

—”take” (a mael/food hay drink ; a bath/a lesson .v.v.. (Dùng bữa ăn/thức ăn hay thức uống ; đi tắm/học bài .v.v...)

—”give” (a party), "entertain” (guests.) (đãi tiệc) ; (tiếp đãi khách khứa.)

—”encounter” (difficult/trouble.) (gặp khó khăn/rắc rối.)

—”experience”,”enjoy” (trải qua, thưởng thức) dùng với một tính từ như good

We have having at one (Chúng tôi dùng bữa trưa lúc một giờ.)

They are having a party tomorrow (Ngày mai họ có một bữa tiệc.)

Did you have trouble with Customs ?

(Phải anh đã gặp rắc rối với Hải quan không ?)

I hope you’ll have a good holiday.

(Tôi hy vọng anh sẽ trải qua một kỳ nghỉ tốt đẹp.)

B. have khi dùng như trên sẽ được tuân theo những qui luật đối với động từ thường :

— Nó không bao giờ có got theo sau.

— Phủ định và nghi vấn của nó được tạo thành với do/did

— Nó có thể được dùng ở các thì liên tiến :

We are having breakfast early tomorrow (Tương lai gần) (Chúng tôi sẽ dùng điểm tâm sớm vào sáng mai)

She is having twenty people to dinner next Monday. (Tương lai gần.)

(Thứ Hai tới cô ta sẽ có hai mươi người đến dùng bữa tối)

Advertisements (Quảng cáo)

I can’t answer the telephone : I am having a bath (hiện tại)

(Tôi không thể trả lời điện thoại, tôi đang tắm.)

How many English lessons do you have a week ? I have six.

(Một tuần bạn có bao nhiêu bài bọc Anh ngữ ? Tôi có sáu bài)

You have coffee at eleven,don’t you? (Thói quen.)

(Anh dùng cà phê lúc mười một giờ, phải không ?)

Ann has breakfast in bed, but Mary doesn’t (Thói quen)

(Ann ăn sáng ở trên giường. Nhưng Mary thì không.)

Will you have some tea/coffee.v..v. ? (Lời mời.)

(Anh dùng chút trà/cà phê nhé ) ?

Did you have a good time at the theatre ?

(Anh đi xem hát có vui không ?)

Have a good time ! (vui vẻ nhé !)

I am having a wonderful holiday

(Tôi đang trải qua một kỳ nghỉ tuyệt vời.)

I didn’t have a very good journey

(Tôi không có được một cuộc hành trình thoải mái lắm.)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)