A. Hình thức
Các thành phần chính : be, was, been
Danh động từ/hiện tại phân từ : being
Thì hiện tại (present tense.)
Xác định |
Phủ định |
Nghi vấn |
|
I am/I’m |
I am not/I’m not |
am I ? |
|
You are/You’re |
You are not/You’re not |
Are you ? |
|
He is/he’s |
He is not/he’s not |
is he ? |
|
She ¡s/she’s |
She is not/She’s not |
Is she ? |
|
It is/It ‘s |
It is nnt/It’s not |
Is it | |
We are/We’re |
We are not/We’re not |
Are we ? |
|
You are/You’re |
You are not/You’re not |
Are you ? |
|
They are/They’re |
• |
They are not/They’re not |
Are they ? |
Một hình thức phủ định tĩnh lược khác : You aren’t, he isn’t .v..v...
Nghi vấn phủ định: Am I not/Aren’t I ? Are you not/Aren’t you ? Is he not/isn’t he ? v..v...
Advertisements (Quảng cáo)
Thì quá khứ (Past, tense.)
Xác định |
Phủ định |
Nghi vấn |
I was |
I was not/wasn’t |
was / ? |
You were |
You were not/weren’t |
were you ? |
He/She/It was |
He/She/it was not/wasn’t |
was he/she/it ? |
We were |
We were not/weren’t |
were we ? |
You were |
You were not/weren’t |
were you ? |
They were |
They were not/weren’t |
were they ? |
Nghi vấn phủ định: was I not/wasn’t I? Were you not/weren’t you? Was he not/wasn’t he ?..v..v..
B. Các hình thức dùng với các thì
be được dùng như trong các chủ động liên tiến
He is working/will be working (Anh ta đang làm việc/sẽ đang làm việc)..v..v và trong tất cả các dạng thụ động.
He was follwed/is being followed (Anh ta bị theo dõi/đang bị theo dõi).
Lưu ý rằng be có thể được dùng ở các thể liên tiến trong thụ động:
Chủ động: They are carring him (Họ đang mang hắn đi).
Thụ động: He is being carried (Hắn đang được mang đi)
(Với be được dùng ở liên tiến với các tính từ, xem 115B)