A. Chủ từ :
Cả which lẫn that, đều dùng được — which thông dụng hơn :
This is the picture which/that caused such a sensation.
(Đây là bức tranh mà nó đã gây xúc cảm như thế.)
The stairs which/that lead to the cellar are rather slippery.
(Cầu thang mà nó dẫn đến căn phòng nhỏ khá trơn trượt).
(Cũng xem B dưới.)
B. Túc từ cùa một động từ.
Which hay that hay không đùng quan hệ nào cả :
The car which/that I hired broke down.
(Chiếc xe tôi thuê đã bị hỏng.)
Hay : The car I hired...
Which không bao giờ dùng sau all, everything, little, much, none, no và các hình thức kép của nó hay sau các cực cấp. Thay vì chúng ta dùng that hay bỏ đại từ quan hệ nếu nó là túc từ cùa một động từ :
All the apples that fall are eaten by the pigs.
(Tất câ những trái táo rụng được cho heo ăn.)
This is the best hotel (that) I know.
(Đây là khách sạn tốt nhất (mà) tôi biết.)
C. Túc từ của một giới từ.
Cấu trúc thông thường là giới từ + which nhưng thông dụng hơn la đưa giới từ đến cuối mệnh đề ; có thể dùng which hay that hoặc bỏ đại từ quan hệ :
The ladder on which I was standing began to slip.
Advertisements (Quảng cáo)
(Cái thang mà tôi đang đứng trên đó bắt đầu trượt.)
Hay :The ladder which/that I was standing on began to slip.
Hay : The ladder I was standing on began to slip.
D. Sở hữu.
whose + một mệnh đề có thể dùng được nhưng thường thì dùng with + một cụm từ.
A house whose walls were made of glass
(Một căn nhà mà các bức tường của nó được làm bằng kính)
A house with glass walls.(Một căn nhà với tường bằng kính.)
E. Các trạng tử quan hệ : when, where, why.
Lưu ý rằng when có thể thay thế in/on which (Dùng cho thời gian).
The year when (= in which) he was born.
(Năm mà ông ta sinh ra.)
The day when (= on which) they arrived. (Ngàymà họ đến.)
Where có thể thay thế in/at which (dùng cho nơi chốn.)
The hotel where (= in/at which) they were staying.
(Khách sạn nơi mà họ đang ở).
Why có thể thay thế for which :
The reason why he refused is...
(Lý do vì sao anh ta đã từ chối là...)
When,where và why dùng theo cách này gọi là trạng từ quan hệ (relative adverbs.)