Lớp 7
Trang chủ Lớp 7
Điền kí hiệu \(\left( { \in ,\,\, \notin ,\,\, \subset } \right)\) thích hợp vào ô vuông:
Cho ba số \(0,7;\,\, – {1 \over 7};\,\, – 3{1 \over 5}\)
a) Dùng kí hiệu \( \in \) (thuộc), \( \notin \) (không thuộc) để biểu diễn các số sau đây thuộc hay không thuộc tập N:
Tính và so sánh: \({\left( {{{ – 3} \over 4}} \right)^3}và{{{{( – 3)}^3}} \over {{4^3}}}\)
b) So sánh: \({\left( {{3^3}} \right)^3}\) và \({3^{{3^3}}}\)
Tính nhanh: \({\left( {{1 \over 2}} \right)^3}.{\left( {{1 \over 3}} \right)^3}.{\left( {{1 \over 5}} \right)^3}\)
Điền số thích hợp vào ô trống: